Diễn đàn Tin học
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Đăng Nhập

Quên mật khẩu

April 2024
MonTueWedThuFriSatSun
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930     

Calendar Calendar

Thống Kê
Hiện có 1 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 1 Khách viếng thăm

Không

[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 48 người, vào ngày 2/8/2017, 00:32
Statistics
Diễn Đàn hiện có 74 thành viên
Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: AlinaL92956302

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 107 in 53 subjects

Đề thi trắc nghiệm Pascal

2 posters

Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by Admin 17/4/2014, 15:52

   NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
                                            Môn: Lập Trình Pascal

Câu hỏi: 00001 Pascal là một phần mềm chạy trên môi trường?
A. HĐH Windows và HĐH MS_Dos
B. Hệ điều hành Dos
C. Hệ điều hành Windows
D. Không cần HĐH nào

Câu hỏi: 00002 Một chương trình Pascal gồm có 3 phần:
Phần tiêu đề - Phần khai báo - Phần thân chương trình.
Phần nào là phần bắt buộc phải có đối với mọi chương trình của Pascal?
A. Phần thân chương trình
B. Phần tiêu đề
C. Phần khai báo
D. Cả 3 phần trên

Câu hỏi: 00003 Pascal có thể xử lý được bao nhiêu phép tính số học?
A. 6 phép toán số học
B. 4 phép tính số học
C. 5 phép tính số học
D. 7 Phép tính số học

Câu hỏi: 00004 Lệnh IF THEN ELSE thuộc lệnh nào sau đây?
A. Lệnh rẽ nhánh
B. Lệnh chọn lựa
C. Lệnh ghép
D. Lệnh vòng lặp

Câu hỏi: 00005 Lệnh CASE OF thuộc loại lệnh nào sau đây?
A. Lệnh chọn lựa
B. Lệnh rẽ nhánh
C. Lệnh ghép
D. Lệnh vòng lặp

Câu hỏi: 00006 Lệnh WHILE DO thuộc loại lệnh nào sau đây?
A. Lệnh vòng lặp
B. Lệnh rẽ nhánh
C. Lệnh chọn lựa
D. Lệnh ghép

Câu hỏi: 00007 Lựa chọn các phương án sau đây để điền vào phần ... cho đúng? (.......=Hằng cận dưới..Hằng cận trên;)
A. Tên kiểu đoạn con
B. Tên biến
C. Tên kiểu liệt kê
D. Tên kiểu dữ liệu mới

Câu hỏi: 00008 Dòng lệnh nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím?
A. Readln(a);
B. Write('Nhap vao a:');
C. Writeln('Go va a:');
D. Cả 3 lệnh trên

Câu hỏi: 00009 Hãy lựa chọn câu lệnh sai cho các dòng lệnh sau:
A. Program Phuong  Trinh Bac2;
B. Program PhuongTrinhBac2;
C. Program Phuong_Trinh_Bac2;
D. Cả 3 câu trên

Câu hỏi: 00011 Hãy lựa chọn câu lệnh sai cho các câu lệnh sau:
A. GoToXY(85,4);   Write('a');
B. GoToXY(10,4);   Write('a');
C. GoToXY(10,10); Write('a');
D. GoToXY(4,10);   Write('a');

Câu hỏi: 00010 Hãy lựa chọn câu lệnh đúng cho các câu lệnh sau:
A. IF  a>b  THEN  Write('a la so lon nhat');
B. IF  a>b  THEN;  Write('a la so lon nhat');
C. IF  a>b  THEN  Write('a la so lon nhat'); ELSE Write('b la so lon nhat');
D. IF  a>b  THEN;  Write('a la so lon nhat') ELSE Write('b la so lon nhat');

Câu hỏi: 00012 Nếu có dòng lệnh sau đây: X1:=(-b+sqrt(delta))/(2*a);
Khi đó khai báo biến X1 phải là biến dữ liệu kiểu?
A. Real
B. Integer
C. Boolean
D. Longint

Câu hỏi: 00013 Để câu lệnh xoá màn hình (Clrscr) thực hiện được, phần khai báo phải dùng lệnh:
A. Uses  Crt;
B. Var
C. Label
D. Type

Câu hỏi: 00014 Các lệnh vòng lặp sau đây lệnh nào là lệnh vòng lặp có số lần lặp xác định:
A. For To Do
B. While Do
C. Repeat Until
D. Cả 3 lệnh trên

Câu hỏi: 00015 Các lệnh sau đây lệnh nào là lệnh đúng?
A. For i:=1 To 10 Do
B. For i:=10 To 1 Do
C. For i:=1 DowvTo 10 Do
D. For i:='z' To 'a' Do

Câu hỏi: 00016 Chọn câu lệnh sai cho các câu lệnh sau:
A. Ho=String[256];
B. Ho=String[253];
C. Ho=String[254];
D. Ho=String[255];

Câu hỏi: 00017 Chọn câu lệnh sai cho các câu lệnh sau:
A. TextCoLo(16);
B. TextCoLo(13);
C. TextCoLo(14);
D. TextCoLo(15);

Câu hỏi: 00019 Chọn câu lệnh sai cho các câu lệnh sau:
A. Write('Nhap vao x, y:'); Readln(y,x);
B. Write('Nhap vao x, y:'); Readln(x,y);
C. Write('Nhap vao a, b, c:'); Readln(a,b,c);
D. Write('Nhap vao a, b:'); Readln(a,b);

Câu hỏi: 00020 Có công thức tính như sau: Delta=b2-4ac. Các dòng lệnh Pascal sau đây lệnh nào đúng?
A. Delta:=Sqr(b)-4*a*c;
B. Delta:=Sqr(b-4*a*c);
C. Delta:=Sqr(b)-4ac;
D. Delta:=(b*b-4ac);

Câu hỏi: 00018 Nếu X là một biến số thực (Real) thì X có thể được sử dụng vào trong các lệnh nào sau đây?
A. IF THEN ELSE
B. For To Do
C. While Do
D. Repeat Until

Câu hỏi: 00021 Chỉ ra câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:
A. IF c<d Then Max:=c;
B. IF a>b Then Max:=a;
C. IF a>b Then Max:=a Else Max:=b;
D. IF c>d Then Max:=c Else Max:=d;

Câu hỏi: 00022 Nếu n là một biến số nguyên (Integer) thì n có thể được sử dụng vào trong các câu lệnh Pascal nào sau đây?
A. Cả 3 lệnh
B. For To Do
C. Repeat Until
D. Case Of

Câu hỏi: 00023 Câu lệnh nào dưới đây có kết quả là 4?
A. 25 DIV 6;
B. 25 DIV 9;
C. 25 DIV 7;
D. 25 DIV 5;

Câu hỏi: 00024 Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 1?
A. MOD 7;
B. 25 MOD 9;
C. 25 MOD 6;
D. 25 MOD 5;

Câu hỏi: 00025 Nếu khai báo biến x thuộc kiểu Word (số nguyên mở rộng) thì x có phạm vi biểu diễn nào sau đây?
A. 0..65535
B. -214783648..214783647
C. -32768..32767
D. 0..255

Câu hỏi: 00026 Nếu khai báo biến x thuộc kiểu Doule thì x có kích thước (tính bằng Byte) nào dưới đây?
A. 8 Byte
B. 6 Byte
C. 4 Byte
D. 10 Byte

Câu hỏi: 00027 Nếu khai báo biến x thuộc kiểu Integer thì x có kích thước nào sau đây?
A. 2 Byte
B. 1 Byte
C. 3 Byte
D. 4 Byte

Câu hỏi: 00028 Nếu có một kiểu liệt kê sau: Color=(Black, Blue, Green, Red, White);
Các kiểu quan hệ sau quan hệ nào đúng?
A. Black < Blue
B. Black > Green
C. Black > Blue
D. Blue > Green

Câu hỏi: 00029 Chọn phương án đúng trong các lựa chọn sau?
A. S:=7*3; Case S Of ...
B. S:=7/3*4; Case S Of ...
C. S:=7/3; Case S Of ...
D. S:=73/+3 Case S Of ...

Câu hỏi: 00030 Số lần lặp được xác định như sau: (Giá trị cuối) - (Giá trị đầu) + 1:
Câu khẳng định trên được áp dụng cho vòng lặp nào sau đây?
A. For To Do
B. For DownTo Do
C. While Do
D. Repeat Until

Câu hỏi: 00031 "Giá trị đầu luôn nhỏ hơn giá trị cuối": Câu khẳng định trên được áp dụng cho vòng lặp nào sau đây?
A. For To Do
B. For DownTo Do
C. While Do
D. Repeat Until

Câu hỏi: 00032 Trong các mảng 1 chiều dưới đây mảng nào có số phần tử là 21?
A. T=Array [-1..19]  Of Integer;
B. T=Array ['A'..'Y']  Of Integer;
C. T=Array [-1..21]  Of Integer;
D. T=Array ['A'..'Z']  Of Integer;

Câu hỏi: 00033 Có 1 mảng 2 chiều sau: R=Array [1..4,'A'..'E'] Of Char; Xác định số phần tử của mảng R;
A. 20 Phần tử
B. 13 Phần tử
C. 14 Phần tử
D. 15 Phần tử

Câu hỏi: 00034 Mảng nào sau đây là mảng 2 chiều "Vuông"?
A. R=Array[3..6,'B'..'E'] Of Char;
B. R=Array[1..5,'A'..'D'] Of Char;
C. R=Array[3..5,'A'..'D'] Of Char;
D. R=Array['A'..'D', 3..5] Of Char;

Câu hỏi: 00035 Các lệnh sau đây lệnh nào thuộc dạng hàm?
A. Sqrt(x);
B. Readln(x);
C. Write(x);
D. Clrscr;

Câu hỏi: 00036 Một chương trình Pascal giải và biện luận phương trình bậc 2. Phần nào sau đây bắt buộc phải có?
A. Phần khai báo và thân chương trình
B. Phần tiêu đề và thân chương trình
C. Phần thân chương trình
D. Cả 3 phần

Câu hỏi: 00037 Khi viết chương trình Pascal có chương trình con thì sẽ hình thành 2 loại biến:
Biến toàn cục (Global) và biến cục bộ (Local). Khi đó biến cục bộ?
A. Là biến được khai báo trong chương trình con
B. Là biến được khai báo trong chương trình chính
C. Là biến được khai báo trong chương trình chính và chương trình con
D. Là biến không cần phải khai báo

Câu hỏi: 00038 Các khai báo hằng (CONST) nào sau đây đúng?
A. CONST Pi=3.14;
B. CONST Pi:=3.14;
C. CONST Pi:3.14;
D. CONST Pi=3.14.

Câu hỏi: 00039 Nhóm lệnh nào sau đây đúng?
A. Write('Nhap he so a,b:'); Readln(a,b);
B. Write('Nhap he so a,b:'); Readln(ab);
C. Write('Nhap he so a,b:'); Readln(a:b);
D. Write('Nhap he so b,a:'); Readln(a,b);

Câu hỏi: 00040 Nếu S là một biến nguyên (Integer). Cách viết ra màn hình nào sau đây đúng?
A. Write(S);
B. Write('S');
C. Write('S=,S:8:2');
D. Write('S la: S');

Câu hỏi: 00041 Lệnh: Uses Crt; Là một lệnh?
A. Thủ tục xử lý màn hình
B. Thủ tục xử lý đồ hoạ
C. Hàm xử lý màn hình
D. Hàm xử lý đồ hoạ

Câu hỏi: 00042 GOTO là một lệnh?
A. Lệnh nhảy không điều kiện
B. Lệnh nhảy có điều kiện
C. Lệnh nhảy có cấu trúc
D. Không phải lệnh của 3 lựa chọn trên.

Câu hỏi: 00043 Có công thức: s=.
Cách biểu diễn công thức bằng Pascal dưới đây biểu diễn nào đúng?
A. S:=Sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
B. S:=Sqrt(p)*(p-a)*(p-b)*(p-c);
C. S:=Sqrt(p*p-a)*(p-b)*(p-c));
D. S:=Sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c);

Câu hỏi: 00044 Có dòng lệnh để tính giai thừa sau: P:=1; For i:=1 To n Do P:=P*i;
Nếu n=4    Kết quả của P sẽ là:
A. 24
B. 21
C. 22
D. 23

Câu hỏi: 00045 Có dòng lệnh để tính giai thừa sau: P:=n; For i:=n-1 DownTo 1 Do P:=P*i;
Nếu n=3  Kết quả của P sẽ là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7

Câu hỏi: 00046 Nếu có hai chuỗi sau: 'Thanh Nam' "Thanh NAM"
A. 'Thanh Nam' > 'Thanh NAM'
B. 'Thanh Nam' = 'Thanh NAM'
C. 'Thanh Nam' < 'Thanh NAM'
D. Hai chuỗi trên không so sánh được.

Câu hỏi: 00047 HoTen:='Le Dinh Trinh'; D:=Lenght(HoTen); Khi đó độ dài của D là?
A. 13
B. 11
C. 12
D. 10

Câu hỏi: 00048 Nếu S:='12/03/1988' khi đó kiểu dữ liệu của biến S sẽ là:
A. Dạng chuỗi
B. Dạng ngày tháng
C. Dạng số
D. Không là các kiểu dữ liệu trên

Câu hỏi: 00049 Để thoát ra khỏi chương trình Pascal cần sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + x
B. Ctrl + x
C. Shift + x
D. Cả 3 cách

Câu hỏi: 00050 Để chạy một chương trình trong Pascal cần sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Shift + F9
D. Một trong 3 cách

Câu hỏi: 00051 Để lưu một tệp tin trong Pascal cần sử dụng
A. F2
B. Edit/Save
C. Edit/Save As...
D. Một trong 3 cách

Câu hỏi: 00052 Những từ sau đây từ nào không phải là tên chuẩn trong Pascal
A. HoTen
B. Integer
C. Char
D. Boolean

Câu hỏi: 00054 Kết quả của biểu thức Logic (Boolean) có dung lượng bao nhiêu Byte
A. 1 Byte
B. 2 Byte
C. 3 Byte
D. 4 Byte

Câu hỏi: 00053 Nếu x=1 y=1 thì x  and  y =?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 10

Câu hỏi: 00056 Nếu x=0 y=1 thì x  or  y =?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 10

Câu hỏi: 00055 Các câu lệnh sau câu lệnh nào là câu lệnh đơn giản?
A. Lệnh gán (:=)
B. If Then Else
C. Case Of
D. For To   Do

Câu hỏi: 00057 Trong các kiểu dữ liệu dưới đây kiểu nào là kiểu dữ liệu không đếm được?
A. Single
B. Byte
C. Word
D. Integer

Câu hỏi: 00058 Trong vòng lặp For (Biến:=Giá trị đầu) To (Giá trị cuối) Do
Biến, Giá trị đầu, Giá trị cuối phải có kiểu dữ liệu nào?
A. Kiểu vô hướng đếm được
B. Kiểu Real
C. Kiểu Single
D. Kiểu Extended

Câu hỏi: 00059 Nếu S:=1/2 + 1/4 = ?
Giá trị của S là:
A. 0.75
B. 0.50
C. 1.75
D. 0.25

Câu hỏi: 00060 Các từ sau đây từ nào là từ tự đặt?
A. HoTen
B. Integer
C. Real
D. Char

Câu hỏi: 00061 Tính cấu trúc của ngôn ngữ Pascal được thể hiện:
A. Cả 3 lựa chọn
B. Trong việc tổ chức các dữ liệu
C. Trong việc tổ chức các câu lệnh
D. Trong việc tổ chức các chương trình

Câu hỏi: 00062 Điều gì làm cho Pascal trở thành một trong những ngôn ngữ cơ bản và phổ biến nhất hiện nay?
A. Cả 3 lựa chọn
B. Là một ngôn ngữ đầu tiên đưa ra và thể hiện được khái niệm lập trình có cấu trúc
C. Là một ngôn ngữ chặt chẽ cả về mặt cú pháp và về mặt dữ liệu
D. Là một ngôn ngữ có văn phạm sáng sủa, dễ hiểu, có khả năng đủ mạnh

Câu hỏi: 00063 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. VAR, BEGIN, end là các từ khoá của Pascal được khái niệm lập trình có cấu trúc
B. Các  ký hiệu a, b, g, đ đều thuộc bộ ký tự cơ bản của pascal
C. var, begin, integer, real là các từ khoá của pascal
D. VAR, Var, vaR, var là các từ khoá khác nhau của Pascal

Câu hỏi: 00064 Tên nào đặt sai quy định của Pascal?
A. Noi sinh
B. Giai_Phuong_Trinh_bac2;
C. NgaySinh;
D. Sv2007;

Câu hỏi: 00065 Mục nào có các tên đều đặt đúng quy định của Pascal?
A. Xx1, X2;
B. x1, X-2;
C. CONST, X-234;
D. X[1], x2;

Câu hỏi: 00066 Chọn câu sai: Trong một chương trình Pascal có thể không có:
A. Phần thân chương trình
B. Phần khai báo biến
C. Phần tiêu đề chương trình
D. Phần khai báo hằng

Câu hỏi: 00067 Dấu hiệu kết thúc của một chương trình Pascal là:
A. end.
B. End;
C. END;
D. End!

Câu hỏi: 00068 Trong pascal lệnh nào có tác dụng xoá màn hình
A. clrscr;
B. Clrsscr;
C. Clrssr;
D. Clrscl;

Câu hỏi: 00070 Các khẳng định sau khẳng định nào sai trong Turbo Pascal:
A. Để mở một tệp tin cũ gõ phím F1
B. Để lưu chương trình lên đĩa gõ phím F2 hoặc chọn File/Save
C. Để tìm lỗi cú pháp của chương trình gõ phím Alt + F9 hay F9
D. Để chạy chương trình gõ Ctrl + F9 hoặc chọn lệnh Run/Run


Câu hỏi: 00069 Có khai báo biến Var m,n: Integer; x,y: Real; Lệnh nào sau đây sai?
A. n:=3.5;
B. m:= -4;
C. x:=6;
D. y:=+10.5;

Câu hỏi: 00071 Để tính giá trị của biểu thức  chọn cách biểu diễn bằng Pascal nào sau đây?
A. x:=-b/2/a;
B. x:=-b/2a;
C. x:=-b/2*a;
D. x:=(-b/2a);

Câu hỏi: 00072 Có biểu thức: 25 DIV 3 + 5/2*3 có giá trị là:
A. 15.5
B. 8.5
C. 15
D. 9.5

Câu hỏi: 00073 X được khai báo là kiểu Integer. Lệnh nào sai:
A. x:=Sqrt(49);
B. x:=210 div 4;
C. x:=Abs(-453);
D. x:=round(275/3);

Câu hỏi: 00074 Biểu thức nào sau đây có giá trị True
A. not(49.5 + 2 < 5) or (2 > 4 div 2);
B. (100 > 76 ) and ('b' < 'a');
C. (49.5 + 2 < 5) and (2< div 2);
D. 2*(3 + 5) < 18 div 4*4;

Câu hỏi: 00075 Khi chạy chương trình:
Var St, St1: String;
Begin St:='522';
St1:='225';
Write(St+St1);
end.
Kết quả in ra sẽ là?
A. 522225
B. '522225'
C. 747
D. Cả 3 câu đều sai

Câu hỏi: 00076 Khi chạy chương trình:
Var  a, b, c, N: Integer;
Begin
N:=546;
a:= N Div 100; b:=(N Mod 100) Div 10; c:=(N Mod 100) Mod 10;
Write(a+b+c);
end.
Kết quả in lên màn hình là:
A. 15
B. 546
C. 5
D. 6

Câu hỏi: 00077 Cho x, y, z là các biến kiểu thực (real). Lệnh nào sau đây sai?
A. x + y:=z;
B. z:=x + y;
C. Readln(x,y,z);
D. Writeln(x+y, z:0:2);

Câu hỏi: 00078 Cho x, y là các biến kiểu thực (real). Lệnh nào sau đây đúng?
A. Readln(x,y);
B. Readln('x=' ,x);
C. Readln(x,5);
D. Readln(x:5:2;

Câu hỏi: 00079 Có biểu thức: x:=4 Div 6 + 6/3 Khi đó kiểu dữ liệu của  x  là:
A. Real
B. Integer
C. Char
D. Boolean

Câu hỏi: 00080 Khai báo kiểu liệt kê sau là sai vì:
Type Mau=(XANH, do, tim, Vang); vì:
A. Tên "do" trùng với từ khoá
B. Tên "XANH" viết chữ hoa
C. Tên "Vang" có chữ V hoa
D. Tên "tim" viết chữ thường

Câu hỏi: 00081 Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var x, y: Integer;
B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y  Of  Integer;
D. Var x, y := Integer;

Câu hỏi: 00082 Cho khai báo: Var ho, Ten: String[15]; Lệnh nào sau đây sai?
A. Write('Ho ten la:'; Ho; Ten);
B. Write('Ho ten la:' + Ho + Ten);
C. Write('Ho ten la:', Ho, Ten);
D. Write('Ho ten la:', Ho + Ten);

Câu hỏi: 00083 Cho i, j, k  là 3 biến nguyên. Để nhập dữ liệu cho lệnh: Readln(i, j, k);
Cách nhập nào sau đây sai?
A. 3, 4, 5?
B. 3  4  5?;
C. 3? 4? 5?;
D. Cả 3 đều sai

Câu hỏi: 00084 Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa A và B?
A. If A>B   Then     Write(A) Else   Write(B);
B. If A<B   Then     Write(A) Else   Write(B);
C. If A>B   Then     Readln(A) Else   Readln(B);
D. If A>B   Then     Write(B) Else   Write(A);

Câu hỏi: 00085 Cho N là biến kiểu nguyên, chọn câu đúng cú pháp
A. If   N<10    Then    Write('Nho hon 10')     Else   Write('Lon hon 10');
B. If   N<10    Then    Write('Nho hon 10');     Else   Write('Lon hon 10');
C. If   N<10     Write('Nho hon 10')     Else   Then   Write('Lon hon 10');
D. If   N<10    Then    N:=10     Else   N>20    Write('N>20');

Câu hỏi: 00086 Kiểm tra 3 số a, b, c đều lớn hơn 1 thì in số 1. Chọn lệnh nào?
A. if (a>1) and (b>1) and (c>1) Then Write(1);
B. if (a>1) or (b>1) or (c>1) Then Write(1);
C. if (a>1 and b>1 and c>1) Then Write(1);
D. if a,b,c  đều>1 Then Write(1);

Câu hỏi: 00087 Cho i là biến nguyên. Sau khi thực hiện các lệnh:
i:=2;
Case  i  Of
1: i:=i+1;
2: i:=i+2;
3: i:=i+3;
End;
Kết quả in ra màn hình là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Câu hỏi: 00088 Cho N là biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh:
N:=9;
if N<0  Then   Writeln('So am')   Else
Case   N   Mod  2  Of
0: Write('Chan');
1: Write('Le');
End;
Kết quả in ra màn hình là:
A. Le
B. Chan
C. So am
D. Không in gì cả

Câu hỏi: 00089 Giả sử  i  là biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh:
i:=5;
Case  i  Of
1: i:=i+1;
2: i:=i+2;
3: i:=i+3;
Else  i:=i*2;
End;
Giá trị sau cùng của i là:
A. 10
B. 6
C. 8
D. 9

Câu hỏi: 00090 Cho  ch  là biến ký tự, i  là biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh:
i:= -15;
ch:='E';
Case  i  of
0..14: ch:='D';
15..20: ch:='C';
21..24: ch:='B';
Else  ch:='A';
End;
Giá trị sau cùng của  ch  là:
A. 'A'
B. 'B'
C. 'C'
D. 'D'

Câu hỏi: 00093 Khi chạy chương trình:
Var  s, i: Integer;
Begin
i:=3;  s:=40;
if  (i>5)  Then  s:=5*3 + (5-1) *2
Else   if  (i>2)  Then  s:=5*i Else   s:=0;
End;
Giá trị sau cùng của  s là:
A. 15
B. 0
C. 19
D. 40

Câu hỏi: 00091 Cho  S  và  i  là biến nguyên. Khi chạy chương trình:
S:=0;
For  i:=1  To  10  Do  S:=S+i;
Writeln(S);
Kết quả in lên màn hình là:
A. 55
B. 11
C. 100
D. 101

Câu hỏi: 00092 Cho  S, i  và N>0 là các biến nguyên. Để tính S=N! chọn câu lệnh nào dưới đây?
A. S:=1;  For  i:=1  To  N  Do  S:=S*i;
B. S:=0;  For  i:=1  To  N  Do  S:=S*i;
C. S:=1;  For  i:=1  To  N  Do  S:=S*N;
D. S:=1;  For  i:=1  To  N  Do  S:=S+i;

Câu hỏi: 00094 Cho  S=12 + 22 +...+1002. Chọn nhóm lệnh nào tính sai giá trị của S?
A. S:=1; For  i:=1  To  100  Do  S:=S+i*i;
B. S:=0; For  i:=1  To  100  Do  S:=S+i*i;
C. S:=0; For  i:=1  To  100  Do  S:=S+Sqr(i);
D. S:=0; For  i:=100  DownTo  1  Do  S:=S+i*i;

Câu hỏi: 00095 Cho  S và  i  là biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0; i:=1;
While  i<6  Do
Begin
S:=S+i;
i:=i+2;
End;
Giá trị sau cùng của  S là?
A. 9
B. 6
C. 11
D. 0

Câu hỏi: 00096 Khi chạy chương trình:
Var  S, i: Integer;
Begin
S:=0;  i:=1;
Repeat
S:=S+i*i;
i:=i+1;
Until  i>4;
End.
Giá trị sau cùng của S là?
A. 30
B. 0
C. 16
D. 14

Câu hỏi: 00097 Cho  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
i:=5;
Repeat
i:=i+1;
Until  i>5;
Giá trị sau cùng của i là?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 0

Câu hỏi: 00098 Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy chương trình:
m:=1; n:=5; i:=5;
Repeat
i:=i+1;
Until (i mod m=0) and (i mod n=0);
Giá trị sau cùng của  i  là?
A. 10
B. 5
C. 4
D. 0

Câu hỏi: 00099 Cho chương trình:
Var  A: Real;
Begin
. . .
While  A=0  Do
Begin
Write('Nhap A <> 0:'); Readln(A);
End;
End.
Để lệnh Readln(A); được thực hiện ít nhất một lần, phải điền vào chỗ . . . lệnh nào trong số các lệnh sau:
A. A:=0;
B. A:=1;
C. A:=-1;
D. A<>0;

Câu hỏi: 00100 Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Để tính S=10!, chọn câu nào?
A. S:=1; i:=1;
! While  i<10  Do
! Begin
! S:=S*i;  i:=i+1;
! End;
B. S:=0; i:=1;
! While  i<10  Do
! Begin
! S:=S*i;  i:=i+1;
! End;
C. S:=1; i:=1;
! While  i<10  Do  
! S:=S*i;  i:=i+1;
D. S:=1;  i:=1;
! While  i<10  Do
! i:=i+1;  S:=S*i;

Câu hỏi: 00101 Các khai báo nào sau đây đúng?
A. Var  A: Array[1..10]  Of  Integer;
B. Var  A= Array[1..10]  Of  Integer;
C. Var  A:= Array[1..10]  Of  Integer;
D. Var  A: Array[1,10]  Of  Integer;

Câu hỏi: 00102 Cho khai báo:
Var  A:Array[1..4]  Of  Real;  i:Integer; Để nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào?
A. For  i:=1  To  4  Do  Begin  Write('Nhap A[',i,']:');  Readln(A[i]);  End;
B. For  i:=1  To  4  Do  Write('Nhap A[',i,']:');  Readln(A[i]);  
C. For  i:=1  To  4  Do  Readln('Nhap A[',i,']:');  
D. Write('Nhap A:'); Readln(A);

Câu hỏi: 00103 Cho khai báo:
Var  A: Array[1..5]  Of  Integer;  Chọn lệnh đúng
A. A[2]:=-6;
B. A[1]:=4/2;
C. A(3):=6;
D. A:=10;

Câu hỏi: 00104 Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác định được kiểu dữ liệu của biến Max:
Var A: Array['a' .. 'd']  Of  Real;
Ch: Char;
Max: . . .;
Muốn biến Max lưu giá trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo biến Max kiểu dữ liệu gì vào chỗ . . . ?
A. Real;
B. Char
C. Integer
D. String

Câu hỏi: 00105 Cho khai báo:
Var  A: Array[1..4]  of  Integer;  i:Integer;  
Sau khi thực hiện các lệnh:
For  i:=1 To  4  Do A[i]:=i;
For  i:=1  To  4  Do A[i]:=A[i]+1;
Thì mảng A có giá trị là?
A. A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5
B. A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4
C. A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3
D. A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1

Câu hỏi: 00106 Khai báo nào sau đây đúng?
A. Const n=2; m=3; Var  A:Array[1..n, 1..m]  Of  Integer;
B. Var  A:Array[1..n, 1..m]  Of  Integer;
C. Var n, m:Integer; A:Array[1..n, 1..m]  Of  Integer;
D. Var  A:Array[3,2]  Of  Integer;

Câu hỏi: 00107 Cho khai báo:
Var  A:Array[1..2, 1..3]  Of  Real; i,j: Integer;
Để nhập dữ liệu cho ma trận A chọn:
A. For  i:=1  To  2  Do
! For j:=1  To  3  Do
! Begin Write('Nhap A[',i,j,']:');  Readln(A[i,j]);  End;
B. For  i:=1  To  2  Do
! For j:=1  To  3  Do
! Write('Nhap A[',i,j,']:');  Readln(A[i,j]);  
C. Write('Nhap A:');  Readln(A);
D. For  i:=1  To  2  Do  Readln((A[i,j]);

Câu hỏi: 00108 Cho khai báo:
Var  A:Array[1..2,1..3]  Of  Real;
i,j: Integer;  Max:Real;
Để tìm số lớn nhất của ma trận A. Chọn câu nào?
A. Max:=A[1,1];
! For  i:=1  To  2 Do
! For  j:=1 To  3  Do
! If  Max < A[i,j]  Then  Max:=A[i,j];
B. Max:=A[1,1];
! For  i:=1  To  2 Do
! If  Max < A[i,j]  Then  Max:=A[i,j];
C. A[1,1]:=Max;
! For  i:=1  To  2 Do
! For  j:=1 To  3  Do
! If  Max < A[i,j]  Then  Max:=A[i,j];
D. Max:=A[1,1];
! If  Max < A[i,j]  Then  Max:=A[i,j];

Câu hỏi: 00109 Cho biến SS kiểu logic (Boolean). Lệnh nào làm cho SS có giá trị là True:
A. SS:='PASCAL' < 'pascal';
B. SS:='A' < 'a';
C. SS:='an' < 'a';
D. SS:='a' = 'A';

Câu hỏi: 00110 Giả sử  i  là biến nguyên. Sau khi thực hiện các lệnh:
i:=3;
Case  i  of
1: i:=i+1;
2: i:=i+2;
3: i:=i+3;
Else  i:=i*2;
end;
Giá trị sau cùng của  i  là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 9

Câu hỏi: 00111 Khi chạy chương trình:
Var  S,i:Integer;
Begin
i:=4;  S:=40;
if  (i>5)  then  S:=5*3+(5-i)*2   else
if  (i>3)  then  S:=5*i;
End.
Giá trị sau cùng của  S  là?
A. 20
B. 30
C. 15
D. 0

Câu hỏi: 00112 Cho  S  và  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0;
For  i:=3  To  10  Do  S:=S+i;
Writeln(S);
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55

Câu hỏi: 00113 Cho  S và  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0;  i:=1;
While  i<=6  Do
Begin
S:=S+i;
i:=i+1;
End;
Giá trị sau cùng của S là?
A. 21
B. 20
C. 22
D. 0

Câu hỏi: 00115 Cho  S và  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0;  i:=1;
While  i<=6  Do
Begin
S:=S*i;
i:=i+1;
End;
Giá trị sau cùng của S là?
A. 0
B. 21
C. 20
D. 22

Câu hỏi: 00114 Cho  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
i:=6;
Repeat
i:=i*1;
Until  i>5;
Giá trị sau cùng của i là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 0

Câu hỏi: 00116 Khi chạy đoạn chương trình:
Var  S,i: Integer;
Begin
S:=0;  i:=1;
Repeat
S:=S+i*i;
i:=i+2;
Until  i>4;
Giá trị sau cùng của  S  là:
A. 10
B. 30
C. 15
D. 0

Câu hỏi: 00117 Cho  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
i:=3;
Repeat
i:=i+i;
Until  i>10;
Giá trị sau cùng của i là:
A. 12
B. 81
C. 3
D. 0

Câu hỏi: 00118 Cho khai báo:
Var  Ho, Ten: String[15];
Lệnh nào sau đây sai:
A. Write('Ho Ten la:';Ho;Ten);
B. Write('Ho Ten la:'+Ho+Ten);
C. Write('Ho Ten la:',Ho,Ten);
D. Write('Ho Ten la:',Ho+Ten);

Câu hỏi: 00119 Khi chạy chương trình:
Var  St:String;  i,L:Integer;
Begin
St:='456321';  L:=Length(St);
For  i:=L   DownTo  1  Do  Write(St[i]);
End.
Kết quả in ra chuỗi St  là:
A. 123654
B. 123456
C. 654321
D. 132456

Câu hỏi: 00120 Khai báo tiêu đề thủ tục nào sau đây đúng:
A. Procedure  TT(x:Integer; Var  a:Real);
B. Procedure  TT(x:Integer):Real;
C. Procedure  TT(x:Integer; x:Real);
D. Procedure  TT(x);

Câu hỏi: 00121 Khai báo tiêu đề hàm náo sau đây đúng:
A. Function  F(x:Integer):Real;
B. Function  F(x:Real);
C. Function  F(x):Real;
D. Function  F(St:String[20]):Integer;

Câu hỏi: 00122 Khi chạy chương trình:
Procedure  TinhS;
Var  i,S: Integer;
Begin
S:=1;  For  i:=1  To  3  Do  S:=S*i;
Write(S);
End;
Begin
TinhS;
End.
Kết quả in ra là:
A. 6
B. 12
C. 24
D. 4

Câu hỏi: 00124 Khi chạy chương trình:
Procedure  TinhS;
Var  i,S: Integer;
Begin
S:=2;  For  i:=1  To  6  Do  S:=S+i;
Write(S);
End;
Begin
TinhS;
End.
Kết quả in ra là:
A. 23
B. 12
C. 6
D. 24

Câu hỏi: 00123 Cho khai báo hàm:
Function  F(x:Integer):Integer;
Begin
F:=x*x;
End;
Giá trị của  F(2+1) là:
A. 9
B. 3
C. 4
D. 1

Câu hỏi: 00126 Cho khai báo hàm:
Function  F(x:Integer):Integer;
Begin
F:=x*x;
End;
Giá trị của  F(3) là:
A. 9
B. 3
C. 6
D. 0

Câu hỏi: 00125 Khi chạy chương trình:
Procedure  T(a: Integer);
Begin
Repeat
a:=2*a;
Until  a>15;
Write(a);
End;
Begin
T(2);
End.
Kết quả in ra là:
A. 16
B. 8
C. 32
D. 2

Câu hỏi: 00128 Khi chạy chương trình:
Procedure  KK(a: Integer);
Begin
Repeat
a:=2*a;
Until  a>17;
Writeln(a);
End;
Begin
KK(3);
End.
Kết quả in ra là:
A. 24
B. 36
C. 9
D. 16

Câu hỏi: 00127 Cho khai báo tiêu đề của một hàm:
Function  F(k:Integer): String;
Begin
if  k  Mod  2=0  Then  F:='Chan'  Else  F:='Le';
End;
Muốn gán  X:=F(5); thì biến X phải khai báo kiểu gì?
A. Var  x:String;
B. Var  x:Real;
C. Var  x:Integer;
D. Var  x:Char;

Câu hỏi: 00129 Khi chạy chương trình:
Var  x,y: Real;
Function  F(x,y:Real):Real;
Begin
F:=x;
if  x<y  Then  F:=y;
End;
Begin
x:=10; y:=15;
Write(F(x,y):0:0);
End.
Kết quả in ra là:
A. 15
B. 10
C. 0
D. F(x,y)

Câu hỏi: 00131 Khi chạy chương trình:
Var  x,y: Real;
Function  F(x,y:Real):Real;
Begin
F:=x;
if  x<y  Then  F:=y  Else  F:=x;
End;
Begin
x:=15; y:=10;
Write(F(x,y):0:0);
End.
Kết quả in ra là:
A. 10
B. 15
C. 0
D. F(x,y)

Câu hỏi: 00130 Cho biến a  là biến nguyên  a=5, và khai báo thủ tục:
Procedure T(x:Integer);
Begin
x:=x+2;
End;
Sau khi gọi thủ tục T(a). Thì giá trị của biến a là:
A. 5
B. 7
C. 2
D. 0

Câu hỏi: 00132 Khi chạy chương trình:
Var  x:Integer;
Procedure  T;
Begin
x:=4; x:=x+5;
End;
Begin
x:=0; T; Writeln(x);
End.
Kết quả in ra là:
A. 9
B. 5
C. 4
D. 0

Câu hỏi: 00134 Khi chạy chương trình:
Var  x:Integer;
Procedure  TINH;
Var  x:Integer;
Begin
x:=1; x:=x+12;
End;
Begin
x:=10; TINH; Writeln(x);
End.
Kết quả in ra là:
A. 10
B. 12
C. 22
D. 13

Câu hỏi: 00133 Khai báo kiểu bản ghi (Record) nào sau đây đúng:
A. Type  Phanso=Record
! Tu,Mau:Integer;
! end;
B. Type  Phan so=Record
! Tu so,Mau so:Integer;
! end;
C. Var  Phanso=Record
! Tu,Mau:Integer;
! end;
D. Type  Record=Phanso;
! Tu,Mau:Integer;
! end;

Câu hỏi: 00135 Khai báo kiểu bản (Record) ghi nào sau đây đúng:
A. Type  Diem=Record
! x,y:Real;
! End;
B. Type  Diem=Record
! x,y:Real;
C. Type  Diem=Record
! x,y;
! End;
D. Diem=Record
! x,y:Real;
! End;

Câu hỏi: 00136 Cho khai báo kiểu bản ghi sau:
Type  SV=Record
Ten:String[20];
Dtb:Real;
End;
Var x,y:SV;
Chọn câu đúng:
A. x.Ten:='Anh';
B. SV.Dtb:=4.5;
C. x.Dtb:='Le Van Toan';
D. x:=y.Dtb;

Câu hỏi: 00138  Cho khai báo kiểu bản ghi sau:
Type  SV=Record
Ten:String[20];
Dtb:Real;
End;
Var x:SV;
Chọn câu đúng:
A. With  x  Do  Dtb:=4.5;
B. Dtb:=4.5;
C. With  SV  Do  Dtb:=4.5;
D. x:=4.5;

Câu hỏi: 00137 Cho khai báo
Type SVien=Record
Ten,MaSo:String[10];
End;
Chọn câu đúng:
A. Var A:Array[1..10]  Of  SVien;
B. Var A:Array[1..10]  Of  Record;
C. Var A:Array[1..10]  Of  Ten;
D. A:Array[1..10]  Of  MaSo;

Câu hỏi: 00139 Khi chạy chương trình:
Type  Vector=Record
x,y:Integer;
End;
Var  a,b:Vector; Ax,Ay,Bx,By:integer;
Begin
Ax:=2;   Ay:=1;
Bx:= -1; By:= -3;
Writeln(Ax*Bx+Ay*By);
End.
Kết quả in ra màn hình là:
A. -5
B. 3
C. -7
D. -3

Câu hỏi: 00141 Khi chạy chương trình:
Type  Vector=Record
x,y:Integer;
End;
Var  a,b:Vector; Ax,Ay,Bx,By:integer;
Begin
Ax:= -2;   Ay:= -4;
Bx:= 3; By:= -3;
Writeln(Ax*Bx+Ay*By);
End.
Kết quả in ra màn hình là:
A. 6
B. -2
C. -4
D. 3

Câu hỏi: 00142 Khi chạy chương trình:
Type  Vector=Record
x,y:Integer;
End;
Var  a,b:Vector; Ax,Ay,Bx,By:integer;
Begin
Ax:= 2;   Ay:= 4;
Bx:= -1; By:= 0;
Writeln(Sqr(Ax-Bx)+Sqr(Ay-By);
End.
Kết quả in ra màn hình là:
A. 25
B. 5
C. 16
D. 9

Câu hỏi: 00140 Cho khai báo:
Type Sach=Record
Masach:String[4];
Gia: Real;
End;
Var  Ds:Array[1..10]  of  Sach;
Tien: Real;  i:Integer;
Lệnh nào sau đây đúng:
A. For  i:=1  To  10  Do  With  Ds[i]  Do Tien:=Tien+Gia;
B. For  i:=1  To  10  Do  Tien:=Tien+Gia;
C. For  i:=1  To  10  Do  Tien:=Tien+Ds[i].Masach;
D. For  i:=1  To  10  Do  Tien:=Tien+Sach[i].Gia;

Câu hỏi: 00143 Cho khai báo:
Var  F: File  of  Integer;
i,f,k: Integer;
Chọn câu có các lệnh đều đúng:
A. Assign(F, 'T1.DAT'); Rewrite(F); Write(F, i, j, k);
B. Assign(F, 'T1.DAT'); Rewrite(F); Write(F, i+j+k);
C. Assign(F); Rewrite(F, 'T1.DAT'); Write(F, i, j, k);
D. Assign(F, T1.DAT); Rewrite(F); Write(F, i, j, k);

Câu hỏi: 00144 Cho khai báo:
Var  F:Text;
Sau khi thực hiện các lệnh:
Assign(F,'tt1.txt'); Rewrite(F);
Write(F, 123+456); Close(F);
Nội dung của tệp tt1.txt sẽ là:
A. 579
B. 123456
C. 123 456
D. 123+456

Câu hỏi: 00145 Cho tệp TT2.TXT là tệp tin văn bản có nội dung là: "Turbo Pascal 7.0"
Khi chạy chương trình:
Var  F:Text;
St:String[20];
Begin
Assign(F, 'TT2.TXT'); Reset(F);
Read(F, St); Write(St);
Close(F);
End.
Sẽ in ra dòng chữ:
A. Turbo Pascal 7.0
B. Turbo
C. Pascal 7.0
D. Turbo Pascal

Câu hỏi: 00146 Cho hàm số:
   
   Nhóm lệnh nào tính đúng y:
A. if  x<=-1 then  y:=2*x+1  else
! if  x<=0 then  y:=sin(x)  else  y:=x;
B. if  x>0  then  y:=x;
! if  x>-1  then  y:=Sin(x)  else  y:=2*x+1;
C. if  x<=-1 then  y:=2*x+1;  
! else  if  x<=0 then  y:=sin(x)  else  y:=x;
D. if  x>-1  then  y:=x;
! if  x>0  then  y:=Sin(x)  else  y:=2*x+1;

Câu hỏi: 00147 Cho ch là biến ký tự, i  biến nguyên. Để gán giá trị cho biến ch thì lệnh:
Case  i  of
0,1,2: ch:='A';
3..8: ch:='B';
Else  ch:='C'
End;
Tương đương với nhóm lệnh nào:
A. if  i<0  then  ch:='C'  else
! if  i<2  then  ch:='A'  else
! if  i<=8  then  ch:='B'  else  ch:='C';
B. if  i<0  then  ch:='C'  else
! if  i<2  then  ch:='A'  else
! if  i<=8  then  ch:='B';
C. if (i>=0)  and  (i<=2)  then  ch:='A';
! if (i>=3)  and  (i<=Cool  then  ch:='B'  else  ch:='C';
if  i<0  then  ch:='C'  else  ch:='A';
! if  i<=8  then  ch:='B'  else  ch:='C';

Câu hỏi: 00148 Khi chạy chương trình:
Procedure TraoDoi(a:integer; b:integer);
Var  z: Integer;
Begin
z:=a; a:=b; b:=z;
End;
Begin
x:=5; y:=6;
TraoDoi(x,y);
Write(x,y);
End.
Chương trình sẽ in ra màn hình những gì?
A. 56
B. 65
C. Chương trình báo lỗi
D. Không có câu trả lời nào đúng.

Câu hỏi: 00149 Khi chạy chương trình:
Var a,b: Integer;
Begin
a:=5; b:=6; a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b;
Write(a,b);
End.
Kết quả hiện ra màn hình những gì?
A. 65
B. 56
C. 11
D. 1

Câu hỏi: 00150 Khi chạy chương trình:
Var x,y: Integer;
Procedure TT(a,b:Integer);
Var x,y: Integer;
Begin
x:=3; y:=4;
End;
Begin
x:=5; y:=6;
TT(x,y);
Write(x,y);
End.
Kết quả in ra màn hình là:
A. 56
B. 36
C. 34
D. 54

Câu hỏi: 00151 Cho khai báo biến:
Var  A: Array[3..5]  of  Integer;
Câu lệnh nào sau đây đúng:
A. A[3]:=3;
B. A[1]:=1;
C. A[2]:=2;
D. Không có lệnh nào đúng.

Câu hỏi: 00152 Cho khai báo sau:
Var x,y: Integer;
Lệnh nào sau đây sai:
A. Readln(x+y);
B. Write(x);
C. Writeln(x+y);
D. Readln(x);

Câu hỏi: 00153 Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
Type  ToaDo=Record
x,y: Integer;
End;
Var  a[1..10]  of  ToaDo;
i:integer;
Begin
For  i:=1  To  3  Do
With  A[i]  Do  x:=i; y:=i;  End;
For  i:=1  To  3  Do  Write(A[i].x, A[i].y);
End.
Sẽ in ra màn hình những gì?
A. Chương trình báo lỗi
B. 112233
C. 33
D. A[i].x, A[i].y

Câu hỏi: 00154 Khi chạy chương trình:
Procedure  TinhS;
Var  i,S:Integer;
Begin
S:=1;  For  i:=1  To  4  Do  S:=S*i;
Write(S);
End;
Begin

End.
A. Chương trình không in gì cả
B. S*i
C. 24
D. TinhS

Câu hỏi: 00155 Chạy đoạn chương trình sau:
Program  GiaiThua;
Var  i,s: Integer;
Begin
S:=1;  For  i:=1  To  5  Do  S:=S*i;
Writeln(S);
End.
Kết quả in ra là:
A. 120
B. 0
C. 5
D. 60

Câu hỏi: 00156 Chạy đoạn chương trình sau:
Var  i,j,S:Integer;
Begin
S:=0;
For  i:=1  To  5  Do
For  j:=1  To  5  Do
S:=S+1;
Write(S);
End.
Kết quả của S là:
A. 25
B. 5
C. 15
D. 35

Câu hỏi: 00157 Khi chạy chương trình:
Var  a:Boolean;
Begin
a:=2*2<3;
Writeln(a);
End.
Kết quả hiện ra:
A. False
B. True
C. 0
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00158 Khi chạy chương trình:
Var  x:Integer;
Procedure TT;
Begin
x:=4; x:=x+5;
End;
Begin
x:=0;
TT;
Writeln(x);
End.
Kết quả của x là:
A. 9
B. 0
C. 4
D. 5

Câu hỏi: 00159 Khi chạy chương trình:
Var  St: String;
i,L:Integer;
Begin
St:='Chuc anh chi thi tot'; L:=Length(St);
For  i:=1  To  L  Do
if (St[i]>='a') and (St[i]<='z')  Then
St[i]:=Upcase(St[i]);
Write(St);
End.
Chương trình in ra:
A. CHUC  ANH CHI THI TOT
B. Chuc Anh Chi Thi Tot
C. Chuc anh chi thi tot
D. chuc anh chi thi tot

Câu hỏi: 00160 Khi chạy đoạn chương trình sau:
Var  i,s:Integer;
Begin
s:=0;  i:=1;
While  i<=6  do
Begin
s:=s+i;  i:=i+2;
End;
Write(s);
End.
Chương trình sẽ in ra kết quả:
A. 9
B. 6
C. 2
D. 7

Câu hỏi: 00161 Biểu thức: s:= 21 Div 5+6/5*4; có giá trị là:
A. 8.8
B. 8
C. 8.2
D. 9

Câu hỏi: 00162 Biểu thức: s:= 21 Div 4*4+9/4; có giá trị là:
A. 22.25
B. 21
C. 21.5
D. 22

Câu hỏi: 00163 Khi chạy chương trình sau:
Program Tong;
Var  i,s:Integer;
Begin
s:=0;
For  i:=1  To  9  Do  s:=s+i;
Writeln(s);
End.
Chương trình sẽ in kết quả là:
A. 45
B. 10
C. 1
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00164 Khi chạy chương trình:
Program  GPTB1;
Var  a,b:Integer;  x:Real;
Begin
a:=0;  b:=0;
if  a=0  Then
if b=0  Then  Writeln('PTVSN')  Else  Writeln('PTVN')  Else  x:=0;
Writeln('x=',x:0:2);
End.
Kết quả in ra:
A. x=0.00
B. PTVSN
C. PTVN
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00166 Khi chạy đoạn chương trình sau:
Var  i,s:Integer;
Begin
s:=0;  i:=1;
While  i<=6  do;
Begin
s:=s+i;  i:=i+2;
End;
Write(s);
End.
Chương trình sẽ in ra kết quả:
A. 0
B. 9
C. 4
D. Không có trường hợp nào đúng

Câu hỏi: 00165 Trong Pascal để đánh dấu một khối bằng bàn phím. Dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + kb và Ctrl + kk
B. Alt + kb và Alt + kk
C. Ctrl + b và Ctrl +k
D. Alt + b và Alt + k

Câu hỏi: 00167 Trong Pascal để sao chép một khối đã được đánh dấu, dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + kc
B. Ctrl + c
C. Alt + kc
D. Alt + c

Câu hỏi: 00168 Trong Pascal dùng phím chức năng nào để mở một chương trình Pascal:
A. F3
B. Ctrl + F3
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu hỏi: 00169 Trong Pascal dùng phím chức năng nào để lưu một chương trình Pascal
A. F2
B. Ctrl + F2
C. F3
D. Ctrl + F3

Câu hỏi: 00170 Trong Pascal dùng tổ hợp phím nào để thoát khỏi chương trình Pascal
A. Alt + x
B. Ctrl + x
C. Shift + x
D. Alt + Ctrl + x

Câu hỏi: 00171 Khi chạy chương trình
Var  a,b:String;
Begin
a:='Nguyen Van A'; b:='Nguyen Van B';
Write(a<b);
End.
Kết quả hiện ra màn hình những gì:
A. True
B. False
C. 0
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00172 Chạy đoạn chương trình sau:
Program GiaiThua;
Var  i,s:Integer;
Begin
s:=0;
For  i:=1  to  5  do  s:=s*i;
Writeln(s);
End.
Kết quả in ra những gì::
A. 0
B. 120
C. 5
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00173 Đoạn chương trình sau:
Var  i,j,S: Integer;
Begin
S:=0;
For  i:=1  To  5  Do
For  j:=1  To  3  Do
S:=S+1;
Write(S);
End.
Chương trình sẽ in ra những gì?
A. 15
B. 3
C. 5
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00174 Đoạn chương trình sau:
Var  i:Integer;
Begin
i:=9;  If  i<0  Then   Writeln('So am')  Else
Case  i  mod  2  of
1:Writeln('Chan');
0:Writeln('Le);
End;
End.
Chương trình sẽ in ra những gì?
A. Chan
B. Le
C. So am
D. Tất cả các trường hợp đều sai

Câu hỏi: 00175 Khi chạy đoạn chương trình:
Var  i,s:Integer;
Begin
s:=0;  i:=1;
While  i<=7  do
Begin
s:=s+i;  i:=i+2;
End;
Write(s);
End.
Kết quả của s sẽ là:
A. 16
B. 15
C. 21
D. 36

Câu hỏi: 00177 Đoạn chương trình sau:
Var  i:Integer;
Begin
i:=10;  If  i<0  Then   Writeln('So am')  Else
Case  i  mod  2  of
1:Writeln('Chan');
0:Writeln('Le);
End;
End.
Chương trình sẽ in ra những gì?
A. Le
B. Chan
C. So am
D. Tất cả các trường hợp đều sai.

Câu hỏi: 00178 Khi chạy đoạn chương trình:
Var  i,s:Integer;
Begin
s:=1;  i:=1;
While  i<=3  do
Begin
s:=s*i;  i:=i+2;
End;
Write(s);
End.
Kết quả của s sẽ là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4

Câu hỏi: 00179 Khi chạy chương trình:
Var  a:Boolean;
Begin
a:=2*2*2>3*2;
Writeln(a);
End.
Kết quả hiện ra:
A. True
B. False
C. 0
D. Chương trình báo lỗi

Câu hỏi: 00180 Đoạn chương trình sau:
Var  i,j,S: Integer;
Begin
S:=0;
For  i:=1  To  4  Do
For  j:=1  To  3  Do
S:=S+1;
Write(S);
End.
Chương trình sẽ in ra những gì?
A. 12
B. 15
C. 16
D. 13

Câu hỏi: 00181 Khi chạy chương trình:
Var  x,y: Real;
Function  F(x,y:Real):Real;
Begin
F:=x;
if  x<y  Then  F:=x  Else F:=y;
End;
Begin
x:=10; y:=15;
Write(F(x,y):0:0);
End.
Kết quả in ra là:
A. 10
B. 15
C. 0
D. F(x,y)

Câu hỏi: 00182 Khi chạy chương trình:
Var a,b: Integer;
Begin
a:=12; b:=3; a:=a+b; b:=a-b; a:=a-b;
Write(a,b);
End.
Kết quả hiện ra màn hình những gì?
A. 312
B. 123
C. 132
D. 213

Câu hỏi: 00183  Cho  i  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
i:=5;
Repeat
i:=i+2;
Until  i>5;
Giá trị sau cùng của i là?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8

Câu hỏi: 00184 Cho  i,j,s  là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
var  i,j,s:Integer;
Begin
i:=5; j:=5;
Repeat
s:=i+j;
Until  s>5;
Write(s);
end.
Giá trị sau cùng của s là?
A. 10
B. 15
C. 5
D. 0

Câu hỏi: 00185 Cho khai báo hàm:
Function  F(x:Integer):Integer;
Begin
F:=x+x;
End;
Giá trị của  F(3) là:
A. 6
B. 9
C. 3
D. 0

Câu hỏi: 00176 Cho khai báo hàm:
Var x,y:integer;
Procedure T;
Begin
x:=4; y:=6;
x:=x+y;
End;
Begin
x:=0; T; Writeln(x);
End.
Giá trị sau cùng xủa x là:
A. 10
B. 4
C. 6
D. 0

Câu hỏi: 00186 Trong Pascal dấu (Wink (chấm phẩy) dùng để kết thúc câu lệnh. Chỉ ra câu lệnh sai khi dùng dấu chấm phẩy:
A. Case  a<b; do
B. if (a>b) then Max:=a;
C. if (a>b) then Max:=a    else  Max:=b;
D. Không có câu lệnh nào sai

Câu hỏi: 00188 Khi chạy chương trình:
Var  St: String;
i,L:Integer;
Begin
St:='Chuc anh chi thi tot'; L:=Length(St);
For  i:=1  To  L  Do
if (St[i]>='a') and (St[i]<='z')  Then
St[i]:=(St[i]);
Write(St);
End.
Chương trình in ra:
A. Chuc anh chi thi tot
B. CHUC ANH CHI THI TOT
C. Chuc Anh Chi Thi Tot
D. Không in gì cả

Câu hỏi: 00189 Biểu thức: s:= 21 Div 5+6; có giá trị là:
A. 10
B. 2
C. 1
D. 11

Câu hỏi: 00190 Khi chạy chương trình:
Var  S,i:Integer;
Begin
i:=4;  S:=40;
if  (i>5)  then  S:=S*3+(5-i)*2   else
if  (i>3)  then  S:=S*i;
End.
Giá trị sau cùng của  S  là?
A. 160
B. 44
C. 40
D. 36

Câu hỏi: 00191 Khi chạy chương trình:
Var  S,i:Integer;
Begin
i:=4;  S:=40;
if  (i>5)  then  S:=S*3+(5-i)*2   else
if  (i>3)  then  S:=S+i;
End.
Giá trị sau cùng của  S  là?
A. 44
B. 160
C. 40
D. 36

Câu hỏi: 00192 Khi chạy chương trình:
Var  S,i:Integer;
Begin
i:=4;  S:=40;
if  (i>3)  then  S:=S*3+(5-i)*2   else
if  (i>5)  then  S:=S+i;
End.
Giá trị sau cùng của  S  là?
A. 122
B. 160
C. 44
D. 128

Câu hỏi: 00193 Khi chạy chương trình:
Var  S,i:Integer;
Begin
i:=4;  S:=40;
if  (S<30)  then  S:=S*3+(5-i)*2   else
if  (S>30)  then  S:=S+i;
End.
Giá trị sau cùng của  S  là?
A. 44
B. 160
C. 40
D. 36


Câu hỏi: 00194 Cho i là biến nguyên. Sau khi thực hiện các lệnh:
i:=4;
Case  i  Of
1: i:=i+1;
2: i:=i+2;
3: i:=i+3;
Else i:=0;
End;
Kết quả in ra màn hình là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. 5

Câu hỏi: 00195 Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy chương trình:
m:=4; n:=5; i:=5;
Repeat
i:=i+1;
Until (i mod m=0) and (i mod n=0);
Giá trị sau cùng của  i  là?
A. 20
B. 5
C. 4
D. 0

Câu hỏi: 00187 Khi chạy chương trình:
Var S,i,j:integer;
Begin
S:=0;
For  i:=1 to 3 do
For j:=1 to 4 do S:=S+1;
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 12
B. 0
C. 3
D. 4

Câu hỏi: 00196 Khi chạy chương trình:
Var St:String;
i.L:Integer;
Begin
St:='Hom nay thuc tap'; L:=Length(St);
For i:=1 to L do
if (St[i]>='a') and (St[i]<='z') Then St[i]:=Upcase(St[i]);
Write(St);
End.
Chương trình in ra:
A. HOM NAY THUC TAP
B. Hom Nay Thuc Tap
C. hom nay thuc tap
D. Hom nay thuc tap

Câu hỏi: 00197 Cho các biến St kiểu chuỗi, k kiểu nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien tin hoc ôc tin hoc';
k:=Pos('Tin',St);
Giá trị sau cùng của k là:
A. k=11
B. k=13
C. k=26
D. k=23

Câu hỏi: 00198 Cho khai báo biến và khai báo tiêu đề của hàm F như sau:
Var  x,S: Real;  n:Integer;
FUNCTION  F(y:Real; m:Integer): Real;
Lời gọi hàm nào dưới đây đúng:
A. S:=F(x,n);
B. S:=(n);
C. S:=F(x);
D. S:=F(n,x);

Câu hỏi: 00199 Cho khai báo biến và khai báo tiêu đề của thủ tục TT như sau:
Var  x,S: Integer;  ch: Char;
Procedure  TT(y:Integer; kytu:Char);
Lệnh gọi thủ tục nào sau đây đúng:
A. TT(x,ch);
B. S:=TT(x,ch);
C. TT(Ch,x);
D. TT;

Câu hỏi: 00200 Cho khai báo biến và khai báo tiêu đề của thủ tục TT:
Var  x,y:Integer; St:String;
Procedure  TT(Var a:Inteher; b:String);
Lệnh gọi thủ tục nào sau đây đúng:
A. TT(x,St);
B. TT(x+1,St);
C. TT(10,St);
D. y:=TT(St,x);

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 59
Points : 171
Reputation : 3
Join date : 06/10/2013
Age : 41
Đến từ : Cà Mau

https://phamhoe.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by TranAi 17/4/2014, 16:01

1.B

TranAi
Cấp 1
Cấp 1

Tổng số bài gửi : 15
Points : 19
Reputation : 4
Join date : 22/10/2013

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by TranAi 17/4/2014, 16:02

2.b

TranAi
Cấp 1
Cấp 1

Tổng số bài gửi : 15
Points : 19
Reputation : 4
Join date : 22/10/2013

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by TranAi 17/4/2014, 16:02

3.b

TranAi
Cấp 1
Cấp 1

Tổng số bài gửi : 15
Points : 19
Reputation : 4
Join date : 22/10/2013

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by TranAi 17/4/2014, 16:04

4.a
5.d
6.a
8.a

TranAi
Cấp 1
Cấp 1

Tổng số bài gửi : 15
Points : 19
Reputation : 4
Join date : 22/10/2013

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by Admin 17/4/2014, 16:10

- Nên hoàn thành một lượt
- Không nên viết mỗi câu 1 lần

Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 59
Points : 171
Reputation : 3
Join date : 06/10/2013
Age : 41
Đến từ : Cà Mau

https://phamhoe.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by TranAi 17/4/2014, 16:13

em in ra giay lam rùi nộp thầy

TranAi
Cấp 1
Cấp 1

Tổng số bài gửi : 15
Points : 19
Reputation : 4
Join date : 22/10/2013

Về Đầu Trang Go down

Đề thi trắc nghiệm Pascal Empty Re: Đề thi trắc nghiệm Pascal

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết